lập các phương trình phản ứng sau A al+ce2----->aece3 B caco3--------> cao+co2 C h3po4+ca(oh)2---->ca3(po4)2+hco D my+hce----->myu2+h2 giúp em vs ạ
Cho phương trình phản ứng sau:
3Ca(OH)2 + P2O5 → A + 3H2O
Chất A là chất nào?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. H3PO4.
Lập PTHH của phản ứng
A. Ca (OH)2 + H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + H2O
B. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)2 + H2
Mình camon
cân bằng à bạn???
3Ca(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 + 6H2O
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
A.3Ca (OH)2 + 2H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 6H2O
B. 2Al +3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Cho các phản ứng sau:
(a) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
(b) 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
(c) 2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2 + 6NaCl
(d) 3NaH2PO4 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + Na3PO4 + 6H2O
(e) 2(NH4)3PO4 + 3Ca(NO3)2 → Ca3(PO4)2 + 6NH4NO3
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: 3Ca2+ + P O 4 3 - → Ca3(PO4)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
.Viết phương trình cho sơ đồ sau
CaCO3 -->CaO -->Ca(OH)2 -->Ca(NO3)2 -->Ca3(PO4)2 --> CaCl2
2.Cho 11.2 lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
1, CaCO3 + C-->CaO + 2CO
2,CaO+H2O-->Ca(OH)2
3,Ca(OH)2+2HNO3-->Ca(NO3)2 +2H2O
4, 3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 --> Ca3(PO4)2 + 6NH4NO3
5, Hình như bạn viết sai CTHH rồi hay sao ý:<<
Câu 2:
nCO2= 0,5 mol
PTHH: CO2+Ca(OH)2 --> CaCO3 +H2o
Theo phương trình: nCa(OH)2 dư= nCO2= 0.5 mol
nCaCO3= nCO2= 0.5 mol
-> mCa(OH)2= 0,5 . 74=37g
mCaCO3 dư= 0,5 . 100= 50g
Bài 1:
1) CaCO3 → CaO + CO2
2) CaO + H2O → Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 + N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O
4) 3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3
5) sai đề thì phải
Bài 2:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
\(n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,5\times100=50\left(g\right)\)
Cho các phản ứng sau:
(1)P+5HNO3(đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
(2)Ca3(PO4)2+3H2SO4(đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4¯
(3)Ca3(PO4)2+2H2SO4(đặc) Ca(H2PO4)2+2CaSO4¯
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 ® 3Ca(H2PO4)2
Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
a) CuO + H2 → CuO
b) CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
c) Zn + HCl → ZnCl2 + H2
d) Al + O2 → Al2O3
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O
i) BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2
k) FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
cân bằng các phương trình hóa học trên
a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
c, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
e, \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
f, \(Al_2O_3+2NaOH\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
g, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
h, \(2H_3PO_4+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)
i, \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
k, \(2FeO+4H_2SO_{4đ}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+4H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(\text{Oxit:}\)
\(-Al_2O_3:\)\(\text{Nhôm oxit}\)
\(-BaO:\) \(\text{Bari oxit}\)
\(-ZnO:\) \(\text{Kẽm oxit}\)
\(-MgO:\) \(\text{Magie oxit}\)
\(\text{Axit:}\)
\(-H_3PO_4:\) \(\text{Axit photphoric}\)
\(-H_2S:\) \(\text{Axit sunfua}\)
\(\text{Bazo: }\)
\(-Cu\left(OH\right)_2:\) \(\text{Đồng (II) hidroxit }\)
\(-KOH:\) \(\text{Kali hidroxit }\)
\(-Fe\left(OH\right)_3:\) \(\text{Sắt (III) hidroxit }\)
\(-Al\left(OH\right)_3:\) \(\text{Nhôm hidroxit }\)
\(-Ca\left(OH\right)_2:\) \(\text{Canxi hidroxit }\)
\(\)\(\text{Muối: }\)
\(-ZnCl_2:\) \(\text{Kẽm clorua}\)
\(-FeS:\) \(\text{Sắt (II) sunfua}\)
\(-AlCl_3:\) \(\text{Nhôm clorua}\)
\(-MgSO_4:\) \(\text{Magie sunfat }\)
\(-Na_2HPO_4:\) \(\text{Natri hiđrophotphat}\)
\(-CaCO_3:\) \(\text{Canxi cacbonat}\)
\(-CuSO_4:\) \(\text{Đồng (II) sunfat }\)
\(-BaSO_3:\) \(\text{Bari sunfit}\)
\(-Ca_3\left(PO_4\right)_2:\) \(\text{Canxi photphat }\)
\(-NaHCO_3:\) \(\text{Natri hiđrocacbonat}\)
\(-CaSO_3:\) \(\text{Canxi sunfit }\)
\(-ZnSO_4:\) \(\text{Kẽm sunfat }\)
Cho các phản ứng sau:
(1) P + 5HNO3(đặc) → t 0 H3PO4 + 5NO2↑ + H2O;
(2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) → t 0 2H3PO4 + 3CaSO4↓;
(3) Ca3(PO4)2 + 2H2SO4(đặc) → t 0 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4↓;
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → t 0 3Ca(H2PO4)2.
Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Đáp án B
Supephotphat kép có thành phần chính là Ca(H2PO4)2, quá trình điều chế supephotphat kép được thực hiện từ nguồn nguyên liệu là quặng photphorit Ca3(PO4)2 hoặc apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất supephotphat kép là:
(2) Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc) → t 0 2H3PO4 + 3CaSO4↓;
(4) Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2.
cân bàng phương trình HH:
a,SO2+O2--->SO3
b,Al+HCl---->KOH=H2
c,Ca+H3 PO4--->H2+Ca3 (PO4)2. (PO4 là nhóm nha các bn)
d,C6H6+O2---> CO2+H2O
e,C2H6O+O2--->CO2+H2O
f,CxHyOz+O2--->CO2+H2O
giải thích tại sao lại cân bằng như thế giúp mình vs. Mình cần gấp giúp mình vs....
a,2SO2+O2--->2SO3
b,Al+HCl---->KOH+H2 ( cái này bạn vt sai r)
2Al+6HCl=> 2AlCl3+3H2
c,3Ca+2H3 PO4--->3H2+Ca3 (PO4)2
d,2C6H6+9O2---> 6CO2+6H2O
e,C2H6O+3O2--->2CO2+3H2O
f, CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 ---> xCO2+ y/2 H2O